Sản phẩm thép V3, V4, V5, V6, V7, V8, V9, V100, V120, V150 – Giá Thép hình V được sử dụng khá phổ biến và rộng dãi trong các công trình lớn nhỏ và dân sinh. Bảng báo giá Thép V có rất nhiều loại và kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng.
Nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường đồng hành cùng giá cả cạnh tranh nhất.
THÉP ĐỨC KIÊN nhập khẩu dây truyền sản xuất cán Sắt chữ V đen hiện đại. Cho ra sản phẩm chất lượng cao bền bỉ phù hợp mọi tiêu chí và mục đích sử dụng.
Sản phẩm thép hình V được cấu tạo như sau.
Thép phế liệu, Lò Luyện Phôi Thép, Khuôn Thép, Lò nhiệt điện, Phôi thép nóng. Dây truyền cán kéo hiện đại, Sản phẩm Thép góc Sắt V5, V6, V7, V8, V100 Chất lượng cao.
Thép hình V là gì?
Thép V hay còn được gọi là thép hình V, thép chữ V,… có hình dạng giống với chữ V in hoa trong Bảng chữ cái La Tinh. Thép V sở hữu kích thước đa dạng và được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hình V, nhưng chung quy lại tất cả sẽ có 3 dòng sản phẩm chính đó là: thép V đen, thép V mạ kẽm, thép V mạ kẽm.
Giá bán thép V phụ thuộc vào quy cách (kích thước) sản phẩm, chủng loại thép (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng), thương hiệu sản xuất (trong nước hay nhập khẩu), giá nguyên liệu đầu vào, biến động chung trên thị trường thế giới, chính sách định giá của nhà phân phối,… Chính vì vậy, mà báo giá thép hình V không giống nhau ở tất cả đơn vị bán hàng, thay vào đó là có sự chênh lệch giá từ 5-15%.
Bảng quy cách thép chữ V
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT |
1 |
Giá sắt v3 * 3
Thép v30x30x3 Sắt V3 |
2.0 | 5.5 | Cây 6m – 12m |
2 | 2.5 | 6.3 | Cây 6m – 12m | |
3 | 2.8 | 7.3 | Cây 6m – 12m | |
4 | 3.5 | 8.4 | Cây 6m – 12m | |
5 |
Giá Sắt chữ V40 * 40
Thép v40x40x4 |
2.0 | 7.5 | Cây 6m – 12m |
6 | 2.5 | 8.5 | Cây 6m – 12m | |
7 | 2.8 | 9.5 | Cây 6m – 12m | |
8 | 3.0 | 11.0 | Cây 6m – 12m | |
9 | 3.3 | 11.5 | Cây 6m – 12m | |
10 | 3.5 | 12.5 | Cây 6m – 12m | |
11 | 4.0 | 14.0 | Cây 6m – 12m | |
12 |
Giá Sắt V5 * 5
Thep v50x50x5 Thép V50 |
2.0 | 12.0 | Cây 6m – 12m |
13 | 2.5 | 12.5 | Cây 6m – 12m | |
14 | 3.0 | 13.0 | Cây 6m – 12m | |
15 | 3.5 | 15.0 | Cây 6m – 12m | |
16 | 3.8 | 16.0 | Cây 6m – 12m | |
17 | 4.0 | 17.0 | Cây 6m – 12m | |
18 | 4.3 | 17.5 | Cây 6m – 12m | |
19 | 4.5 | 20.0 | Cây 6m – 12m | |
20 | 5.0 | 22.0 | Cây 6m – 12m | |
21 |
Giá Sắt V63 * 63
Thép chữ V6 Sắt V6 |
4.0 | 22.0 | Cây 6m – 12m |
22 | 5.0 | 27.5 | Cây 6m – 12m | |
23 | 6.0 | 32.5 | Cây 6m – 12m | |
24 |
Sắt V70 * 70
Thép V7 |
5.0 | 30.0 | Cây 6m – 12m |
25 | 6.0 | 36.0 | Cây 6m – 12m | |
26 | 7.0 | 41.0 | Cây 6m – 12m | |
27 |
Thép V75*75
|
5.0 | 33.0 | Cây 6m – 12m |
28 | 6.0 | 38.0 | Cây 6m – 12m | |
29 | 7.0 | 45.0 | Cây 6m – 12m | |
30 | 8.0 | 53.0 | Cây 6m – 12m | |
31 |
Giá sắt V80*80
Thép V8 |
6.0 | 41.0 | Cây 6m – 12m |
32 | 7.0 | 48.0 | Cây 6m – 12m | |
33 | 8.0 | 53.0 | Cây 6m – 12m | |
34 |
Thép V90*90
|
6.0 | 48.0 | Cây 6m – 12m |
35 | 7.0 | 55.5 | Cây 6m – 12m | |
36 | 8.0 | 63.0 | Cây 6m – 12m | |
37 |
Giá V100*100
Sắt V100 |
7.0 | 62.0 | Cây 6m – 12m |
38 | 8.0 | 67.0 | Cây 6m – 12m | |
39 | 10.0 | 85.0 | Cây 6m – 12m | |
40 |
Giá Thép V120*120
Sắt V120 |
10.0 | 105.0 | Cây 6m – 12m |
41 | 12.0 | 126.0 | Cây 6m – 12m | |
42 | Sắt V150x150 Thép V150 |
10 | 268.0 | Cây 6m – 12m |
Phân loại thép hình V
Hiện nay có rất nhiều cách phân loại thép hình V có thể theo kích thước sản phẩm, đặc điểm cấu tạo… Tuy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V thành 3 loại như sau:
+ Thép hình đen: Loại này có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép hình V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém.
+ Thép hình V mạ kẽm thông thường.
+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng (loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại).
Giá thép hình V không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố ảnh hưởng. Để biết giá thép V chính xác nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Đức Kiên.
Đặc điểm cấu tạo thép V
Thép hình V là hợp chất của Fe và Cacbon và một số hợp chất khác như S, Mn, Si, P, Ni, Cr, Cu…. Trong đó hàm lượng Cacbon ở thép hình V khá cao để tăng độ cứng cũng như đồ bền cho sản phẩm.
Chiều dài thông thường của một cây thép hình V là 6m hoặc 12m.
Độ dài cạnh thông thường dao động từ 25mm – 250mm.
Độ dày của thép từ 2mm – 25mm.
Tiêu chuẩn thép hình V
Thép hình V thường được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như Nga, Nhật, Mỹ, Trung Quốc… Chính bởi vậy thép này được quy định theo những tiêu chuẩn khắt khe của các quốc gia đó cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (mác thép CT3 của Nga).
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (mác thép SS400 của Nhật).
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010( mác thép SS400, Q235B Trung Quốc).
Ưu điểm của thép hình V
Sở dĩ thép hình V ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, cụ thể như sau:
+ Độ cứng cao: Chính từ tỷ lệ các chất trong thành phần cấu tạo mà thép V mang đến độ cứng rất cao tạo nên sự vững chắc rất lớn cho các công trình. Đặc biệt là các công trình có độ rung lắc mạnh và chịu lực lớn thì thép V chính là sự lựa chọn phù hợp.
+Đồ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa rất lớn. Bởi vậy thép V được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm ở các khu vực thời tiết khắc nghiệt, những nơi thường chịu tác động của nước biển mặn…
Ứng dụng của thép hình V
Thép hình V thường được sử dụng trong các công trình chịu lực lớn và rung lắc mạnh như cầu đường, trụ điện cao thế, nhà xưởng, nhà cao tầng, trong ngành công nghiệp đóng tàu, kết cấu khung sườn xe, kết cấu nhà tiền chế…
Giá thép hình V dựa trên những yếu tố nào
Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá của một cây thép hình V. Trong đó bao gồm chiều dài, khối lượng, kích thước và loại thép cụ thể như sau:
+ Chiều dài càng lớn thì giá cả sẽ cao hơn.
+ Kích thước và độ dày càng lớn thì mức giá cũng sẽ cao hơn.
+ Nếu như loại thép được nhúng kẽm nóng sẽ có giá cao hơn hẳn loại nhúng kẽm thông thường, và rẻ nhất là loại thép hình đen.
Đánh giá Thép hình V cũ
Chưa có đánh giá nào.